CPU Intel Core i5 10400F (2.9GHz turbo 4.3GHz | 6 nhân 12 luồng | 12MB Cache)
Review: 5 - "A masterpiece of literature" by , written on May 4, 2006
I really enjoyed this book. It captures the essential challenge people face as they try make sense of their lives and grow to adulthood.

CPU Intel Core i5 10400F (2.9GHz turbo 4.3GHz | 6 nhân 12 luồng | 12MB Cache)

Available: In Stock
2.450.000₫
Image

CPU Intel Core i5 10400F

Bộ xử lý Core i5-10400F vừa được gia mắt và có mức giá tương đối phù hợp ở thời điểm hiện tại so với các CPU ở thế hệ trước.

Với phần thiết kế bao bì của i5 10400 được đánh giá là không có ý tưởng đột phá mới mẻ, nhưng nó vẫn mang được đặc điểm riêng biệt của Intel. Với màu sắc chủ đạo là màu xanh truyền thống giúp người dùng dễ dàng nhận diện được sản phẩm của Intel. 

Core i5 10400 này có 6 lõi / 12 luồng, với 12 MB bộ nhớ cache L3. Con chip này có cùng xung nhịp cơ sở là 2,90 GHz như i5-9400, nhưng tăng tần số Turbo Boost tối đa thêm 200 MHz lên 4,30 GHz.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-10400 (bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,30 GHz)
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10
Tên mã Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-10400
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q2'20
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Hiệu năng
Số lõi 6
Số luồng 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.90 GHz
Tần số turbo tối đa 4.30 GHz
Bộ nhớ đệm 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa 350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa 64 GB
Hỗ Trợ 4K Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) 4096x2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) 4096x2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) 4096x2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Công nghệ video rõ nét Intel®
Số màn hình được hỗ trợ 3
ID Thiết Bị 0x9BC8 / 0x9BC5
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 3.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa 16
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Intel® Thermal Velocity Boost Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® TSX-NI Không
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard

CPU Intel Core i5 10400F

Bộ xử lý Core i5-10400F vừa được gia mắt và có mức giá tương đối phù hợp ở thời điểm hiện tại so với các CPU ở thế hệ trước.

Với phần thiết kế bao bì của i5 10400 được đánh giá là không có ý tưởng đột phá mới mẻ, nhưng nó vẫn mang được đặc điểm riêng biệt của Intel. Với màu sắc chủ đạo là màu xanh truyền thống giúp người dùng dễ dàng nhận diện được sản phẩm của Intel. 

Core i5 10400 này có 6 lõi / 12 luồng, với 12 MB bộ nhớ cache L3. Con chip này có cùng xung nhịp cơ sở là 2,90 GHz như i5-9400, nhưng tăng tần số Turbo Boost tối đa thêm 200 MHz lên 4,30 GHz.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-10400 (bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,30 GHz)
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10
Tên mã Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-10400
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q2'20
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Hiệu năng
Số lõi 6
Số luồng 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.90 GHz
Tần số turbo tối đa 4.30 GHz
Bộ nhớ đệm 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa 350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa 64 GB
Hỗ Trợ 4K Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) 4096x2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) 4096x2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) 4096x2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Công nghệ video rõ nét Intel®
Số màn hình được hỗ trợ 3
ID Thiết Bị 0x9BC8 / 0x9BC5
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 3.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa 16
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Intel® Thermal Velocity Boost Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® TSX-NI Không
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard

CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN GIAO HÀNG

1. Phạm vi giao hàng

- Laptop 238 giao hàng trên 63 tỉnh thành trong cả nước.

- Cam kết giao hàng cho khách trong thời gian nhanh nhất có thể.

2. Phí giao hàng

Nhân viên Laptop 238 sẽ tư vấn về cách thức giao hàng thuận tiện nhất cho khách hàng.

3. Với khách hàng mua online trên website laptop238.com

- Cam kết 100% hàng chính hãng, hưởng chính sách đổi trả, bảo hành trên toàn quốc.

- Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí qua tổng đài 0235.6511115 hoặc qua địa chỉ email: hi@laptop238.com.

- Tiết kiệm thời gian, mua sắm thả ga 24/7.

- Liên tục có những chuơng trình khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng trực tuyến.

- Chính sách đổi, trả linh hoạt: khách hàng tham khảo ở mục “ Đổi, trả hàng”

4. Điều kiện thanh toán

- Với những đơn hàng giao tại nhà có giá trị lớn, quý khách vui lòng đặt cọc 50% hoặc thanh toán 100% giá trị đơn hàng.

- Quý khách liên hệ với tổng dài : 0235.6511115 để được tư vấn chi tiết.